Có phải đang đang cần tìm kiếm thông tin về sản phẩm ống thép phi 21 để cân nhắc lựa chọn cho công trình? Hay bạn đang cần báo giá ống thép phi 21 mới nhất để ước tính ngân sách? Nếu đó là những thong tin bạn đang tìm kiếm thì hãy xem ngay nội dung bài viết dưới đây của Công Ty TNHH Thép Hình Đức Giang chúng tôi.
Ngoài các thông tin trên, trong bài viết này chúng tôi sẽ gửi thêm đến quý khách một số kinh nghiệm chọn mua ống thép phi 21 giá rẻ, chính hãng. Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu ngay sau đây nhé.
Thông tin về sản phẩm ống thép phi 21
Ống thép phi 21 là gì?
Thép Ống Phi 21 là sản phẩm thép ống có đường kính ống là 21 mm, hiện đây là sản phẩm có đường kính nhỏ nhất trong các loại thép ống hiện nay. Thép ống phi 21 hiện được sử dụng phổ biến bao gồm 3 loại là thép ống đen, thép ống mạ kẽm và mạ kẽm nhúng nóng. Với đặc điểm nổi bật về độ cứng, khả năng chịu nhiệt và độ bền vô cùng lớn nên sản phẩm được ứng dụng nhiều trong các lĩnh vực khác nhau như xây dựng, làm ống dẫn khí, nước, chất thải, nội thất…

Thông số kỹ thuật ống thép phi 21
STT | Thông số | Mô tả |
1 | Tiêu chuẩn | ASTM A123, A143, A153,… |
2 | Mác thép | CT3, SS400, S45C, S50C,… |
3 | Đường kính | 21 mm |
4 | Độ dày | 2.1 – 7.5 mm |
5 | Chiều dài | 3m, 6m, 12m,… |
6 | Xuất xứ | Hàn Quốc, Nhật Bản, Trung Quốc, Đài Loan… |
Ưu điểm và ứng dụng của sản phẩm ống thép phi 21
Ưu điểm của ống thép phi 21
- Có cấu tạo ruột rỗng, trọng lượng nhé, dễ dàng vận chuyển, thi công
- Kích thước sản phẩm nhỏ nhất, phù hợp với nhiều công trình xây dựng đặc biệt là dân dụng
- Sản phẩm có khả năng chịu lực tốt, độ cứng vô cùng cao
- Độ bền sản phẩm vượt trội, ít bị oxy hóa tiết kiệm chi phí bảo trì, tuổi thọ cao
- Kích thước đa dạng, phù hợp với thị hiếu người dùng
Sản phẩm ống thép phi 21 được ứng dụng trong lĩnh vực nào?
Hiện nay, sản phẩm thép ốngphi 21 được sử dụng vô cùng phổ biến ở rất nhiều lĩnh vực khác nhau như:
- Trong lĩnh vực điện, điện tử: Sử dụng làm ống luồn cáp quang, dây điện, dùng trong cơ điện lạnh…
- Trong lĩnh vực xây dựng: Chúng được ứng chủ yếu vào xây dựng dân dụng như làm giàn giáo, khung sườn…
- Trong lĩnh vực khác: sử dụng làm ống dẫn khí, nước, dùng làm cột viễn thông, hệ thống thông gió…
Thành phần hóa học một số loại mác thép
Mác thép | CT3 | SS400 | A36 | 40C |
Cacbon (C) | 0.14 – 0.22 | 0.20 max | 0.26 max | 0.18max |
Silic (Si) | 0.12 – 0.30 | 0.55 max | 0.40 max | 0.50max |
Mangan(Mn) | 0.40 – 0.60 | 1.60 max | 1.60 max | 1.50max |
Phốt pho(P) | 0.045 | 0.05 | 0.04 | 0.05 |
Lưu huỳnh(S) | 0.045 | 0.05 | 0.05 | 0.05 |
Niken (Ni) | 0.03 | – | – | – |
Crom(Cr) | 0.02 | – | – | – |
Tính chất cơ lý ống thép phi 21
Mác thép | Đặc tính cơ lý | ||
YS
Mpa |
TS
Mpa |
EL
% |
|
S45C | ≤355 | ≤600 | ≤16 |
S50C | ≤375 | ≤630 | ≤14 |
SS400 | ≤205 | ≤520 | ≤30 |
A36 | ≤248 | 400-550 | ≤23 |
Các sản phẩm ống thép phi 21 phổ biến hiện nay
Ống thép đen phi 21
Thép ống đen phi 21 là sản phẩm nguyên bản được sản xuất từ phôi thép sau đó được phủ một lớp oxit lên bề mặt, bởi vậy loại sản phẩm này thường có màu đen hay xanh đen.

Ưu điểm:
- Sản phẩm có độ cứng cao, khả năng chịu lực tốt, không bị biến dạng khi chịu lực tác động bên ngoài
- Có bề mặt trơn nhẵn, ít bị rỉ sét, dễ dàng bảo quản
- Được sản xuất với kích thước vô cùng đa dạng, đáp ứng mọi nhu cầu
- Giá thành rẻ nhất trong các loại thép ống, tiết kiệm chi phí
Nhược điểm:
- Tính thẩm mỹ không cao
- Lớp ngoài dễ bị bong tróc, cần sơn định kỳ để tránh oxy hóa
Ống thép phi 21 mạ kẽm
Tương tự như các loại ống thép mạ kẽm khác, ống thép phi 21 mạ kẽm cũng được sản xuất từ phôi thép thành ống thép sau đó đem đi mạ kẽm bề mặt để bảo vệ lớp ống bên trong, sản phẩm thôn thường có màu bạc (màu của kẽm)
Ưu điểm:
- Sản phẩm có độ cứng cao, khả năng chịu lực, chịu nhiệt tốt
- Nhờ lớp mạ kẽm bên ngoài tăng khả năng chống hoen rỉ, độ bền cao
- Đáp ứng tính thẩm mỹ cao nhờ bề mặt sáng bóng
Nhược điểm:
- Sản phẩm có giá thành tương đối cao hơn so với thép ống đen phi 21
- Sản xuất với kích thước cơ bản, ít đa dạng
Ống thép phi 21 mạ kẽm nhúng nóng
Thép ống phi 21 mạ kẽm nhúng nóng được sản xuất trên dây chuyền nhúng nóng chuyên nghiệp, sản phẩm thép ống sau khi được hình thành sẽ được đem đi xử lý bề mặt, sau đó nhúng ống thép vào dung dịch kẽm nóng chảy (nhiệt độ cao khoảng 815 – 850°c) cho đến khi bề mặt ống được nhúng đều với độ dày nhất định.
Ưu điểm:
- Đây là sản phẩm có khả năng chống ăn mòn tốt nhất
- Lớp bề mặt bảo vệ giúp sản phẩm có độ bền cao, có khả năng chịu được mọi môi trường khắc nghiệt như muối biển, hóa chất…
- Tính thẩm mỹ cao nhờ bề mặt sáng bóng
Nhược điểm:
- Hiện sản phẩm thép ống phi 21 nhúng nóng có giá thành cao hơn so với thép ống phi 21 đen, mạ kẽm
- Chủng loại kích thước ít đa dạng
Báo giá ống thép phi 21 mới nhất
Bảng báo giá ống thép phi 21
Báo giá sản phẩm thép ống đen
Đường kính (mm) |
Độ dày
(mm) |
Kg/Cây | Đơn giá
(Vnđ/kg) |
Đơn giá
(Vnđ/Cây) |
∅ 21 | 1.0 | 2,99 | 27.000 | 80.730 |
∅ 21 | 1.1 | 3,27 | 27.000 | 88.290 |
∅ 21 | 1.2 | 3,55 | 27.000 | 95.850 |
∅ 21 | 1.4 | 4,10 | 27.000 | 110.700 |
∅ 21 | 1.5 | 4,37 | 27.000 | 117.990 |
∅ 21 | 1.8 | 5,17 | 27.000 | 139.590 |
∅ 21 | 2.0 | 5,68 | 27.000 | 153.360 |
∅ 21 | 2.5 | 7,76 | 27.000 | 209.520 |
Báo giá sản phẩm ống thép mạ kẽm
Đường kính (mm) |
Độ dày
(mm) |
Kg/Cây | Đơn giá
(Vnđ/kg) |
Đơn giá
(Vnđ/Cây) |
∅ 21 | 1,05 | 3,10 | 26.700 | 82.770 |
∅ 21 | 1,35 | 3,80 | 26.700 | 101.460 |
∅ 21 | 1,65 | 4,60 | 26.700 | 122.820 |
Báo giá sản phẩm ống thép mạ kẽm nhúng nóng
Đường kính (mm) |
Độ dày
(mm) |
Kg/Cây | Cây/Bó | Đơn giá
(Vnđ/kg) |
Đơn giá
(Vnđ/Cây) |
∅ 21 | 1.6 | 4,642 | 169 | 32.650 | 179.053 |
∅ 21 | 1.9 | 5,484 | 169 | 33.250 | 154.347 |
∅ 21 | 2.1 | 5,938 | 169 | 31.150 | 184.969 |
∅ 21 | 2.3 | 6,435 | 169 | 31.150 | 200.450 |
∅ 21 | 2.3 | 7,260 | 169 | 31.150 | 226.149 |
Lưu ý về bảng báo giá trên
- Giá trên đã bao gồm thuế GTGT (10%)
- Báo giá mang tính tham khảo, thay đổi theo thị trường
- Cam kết báo giá rẻ nhất thị trường
- Báo giá là niêm yết, chưa bao gồm ưu đãi khi mua hàng tại công ty chúng tôi
- Báo giá đã bao gồm phí giao hàng miễn phí khu vực Tp.Hà Nội
Công Ty TNHH Thép Hình Đức Giang
Số 4/53 Đức Giang, Long Biên, Hà Nội
Hotline: 0325 246 123