Thông Tin Chung

Thép Hình Chữ L là thép có dạng tiết diện mặt cắt giống hình chữ L. Thép L còn được gọi là thép chữ L hay thép hình L được gia công chấn dập từ phôi tấm hoặc sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại theo tiêu chuẩn ASTM, JIS G3101, KD S3503, GB/T 700, EN10025-2, A131.
Thông Tin Chi Tiết
ĐẶC ĐIỂM CỦA THÉP L

Thép hình L và thép hình V nhìn chung tương đối giống nhau. Nhưng thép hình L thường có kích thước và trọng lượng nặng hơn so với thép góc V (thép góc đều cạnh).
Đặc tính nổi bật của thép L là độ cứng và độ bền rất cao, khả năng chịu lực lớn, khả năng chịu rung động mạnh, chịu được những tác động xấu của thời tiết và hóa chất. Riêng đối với thép hình L mạ kẽm nhúng nóng còn có khả năng chống ăn mòn, gỉ sét rất tốt.
ỨNG DỤNG CỦA THÉP L
Với những đặc tính nổi trội của mình, thép hình L được ứng dụng rộng rãi trong tất cả các ngành công nghiệp xây dựng dân dụng & công nghiệp. Thép được sử dụng trong kết cấu nhà xưởng, đòn cân, ngành công nghiệp đóng tàu, cầu đường, tháp truyền hình,….
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA THÉP CHỮ L
| MÁC THÉP | A36 – SS400 – Q235B – S235JR |
| TIÊU CHUẨN | ASTM, JIS G3101, KD S3503, GB/T 700, EN10025-2, A131. |
| XUẤT XỨ | Trung Quốc – Nhật Bản – Hàn Quốc – Đài Loan – Thái Lan – Viet Nam |
| QUY CÁCH
|
Chiều cao cánh: 25mm – 250mm |
| Chiều dày cánh: 3mm – 24mm | |
| Chiều dài thân cây: 6000-12000 |
BẢNG TRA QUY CÁCH VÀ TRỌNG LƯỢNG THÉP CHỮ L – THÉP GÓC L
Loại 1
| QUY CÁCH SẢN PHẨM (mm) | ĐƠN TRỌNG | ||||
| HxB | T1 | T2 | R1 | R2 | (Kg/m) |
| L200x90 | 9 | 14 | 14 | 7 | 23.3 |
| L250x90 | 10 | 15 | 17 | 8.5 | 29.4 |
| L250x90 | 12 | 16 | 17 | 8.5 | 33.7 |
| L300x90 | 11 | 16 | 19 | 9.5 | 36.3 |
| L300x90 | 13 | 17 | 19 | 9.5 | 41.3 |
| L350x100 | 12 | 17 | 22 | 11 | 45.3 |
| L400x100 | 13 | 18 | 24 | 12 | 53.8 |
Loại 2
| QUY CÁCH SẢN PHẨM (mm) | ĐƠN TRỌNG | |||
| hxb | t1 | t2 | r1 | (Kg/m) |
| L90x75 | 9 | 8.5 | 6 | 11 |
| L100x75 | 7 | 10 | 5 | 9.32 |
| L100x75 | 10 | 10 | 7 | 13 |
| L125x75 | 7 | 10 | 5 | 10.7 |
| L125x75 | 10 | 10 | 7 | 14.9 |
| L125x75 | 13 | 10 | 7 | 19.1 |
| L125x90 | 10 | 10 | 7 | 16.1 |
| L125x90 | 13 | 10 | 7 | 20.6 |
| L150x90 | 9 | 12 | 6 | 16.4 |
| L150x90 | 12 | 12 | 8.5 | 21.5 |
| L150x100 | 9 | 12 | 6 | 17.1 |
| L150x100 | 12 | 12 | 8.5 | 22.4 |
| L150x100 | 15 | 12 | 8.5 | 27.7 |




