Thép I là loại thép công nghiệp được sử dụng rất phổ biến hiện nay, thép hình được bán trên thị trường có 4 loại chính là thép U, thép hình I, thép H và thép V (hay còn gọi là thép góc hay thép L). Mỗi một loại thép hình lại có những ứng dụng tương ứng và phù hợp với từng công trình khác nhau, nhưng đa số thép hình thường được sử dụng để xây dựng nhà xưởng, làm kết cấu cho những công trình yêu cầu sự chắc chắn cao.
Như ở trong những bài viết trước chúng tôi đã giới thiệu đến quý khách các dòng sản phẩm thép U, thép H, thép V, bởi vậy trong bài viết ngày hôm nay chúng tôi sẽ giới thiệu đến quý khách sản phẩm Thép I
Thép hình I là thép có hình dáng hình chữ I in hoa trong bảng chữ cái Việt Nam. Thép I có chiều cao hay còn gọi là chiều dài nối bụng lớn hơn hẳn so với phần cánh. Thép hình chữ I là loại thép được sử dụng khá phổ biến trong nhiều công trình bởi đặc thù hình dạng của nó. Hiện nay loại thép hình này được sản xuất với rất nhiều kích thước khác nhau, và còn có một số kích thước đặc biệt giống thép hình H.
Cách đọc thông số thép hình I
Thép hình I với kích thước của 2 mặt bích song song bằng nhau và khác với thông số kích thước phần mặt bích bụng nối.
Đồng thời độ dày của mặt bích cũng sẽ khác nhau, chiều dài khác nhau tùy thuộc vào nhà sản xuất cũng như nguồn gốc của vật liệu. Và có những loại thép sẽ đầy đủ các thông số từ độ dày cánh cho đến độ dày bung, tuy nhiên cũng có kích thước thép nhà máy chỉ thể hiện thông số 1 loại độ dày.
Dưới đây là cách đọc thông số của từng loại thép hình I.
Thép hình I100 x 55 x 4.5 x 6m
Tên gọi chung: Thép hình I100 (Tên gọi của thép hình I được đọc theo chiều cao mặt bích ở phần bụng).
- Chiều cao mặt bích bụng: 100mm
- Chiều cao mặt bích cánh: 55mm (đều ở 2 cánh song song)
- Chiều dày mặt bích cánh: 4.5mm
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6000mm
- Trọng lượng: ~9.47kg/m
- Mác thép: SS400 hoặc Q235 hoặc Q355
Xuất xứ: Hiện tại thép I100 có các nhà máy Trọng nước sản xuất như: thép hình An Khánh (AKS), thép Đại Việt (DVS), thép Thái Nguyên (Tisco), hoặc nhập khẩu Trung Quốc, Ấn Độ, Thái Lan, Nhật Bản….
Thép hình I120 x 64 x 4.8 x 6m 
Tên gọi chung: Thép hình I120 (Tên gọi của thép hình I được đọc theo chiều cao mặt bích ở phần bụng).
- Chiều cao mặt bích bụng: 120mm
- Chiều cao mặt bích cánh: 64mm (đều ở 2 cánh song song)
- Chiều dày mặt bích cánh: 4.8mm
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6000mm
- Trọng lượng: ~11.5kg/m
- Mác thép: SS400 hoặc Q235 hoặc Q355
Xuất xứ: Hiện tại thép I120 có các nhà máy Trọng nước sản xuất như: thép hình An Khánh (AKS), thép Đại Việt (DVS), thép Thái Nguyên (Tisco), hoặc nhập khẩu Trung Quốc, Ấn Độ, Thái Lan, Nhật Bản….
Thép hình I150 x 75 x 5 x 7 x 12m 
Tên gọi chung: Thép hình I150 (Tên gọi của thép hình I được đọc theo chiều cao mặt bích ở phần bụng).
- Chiều cao mặt bích bụng: 150mm
- Chiều cao mặt bích cánh: 75mm (đều ở 2 cánh song song)
- Chiều dày mặt bích bụng: 5mm
- Chiều dày mặt bích cánh: 7mm
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6000mm hoặc 12000mm
- Trọng lượng: ~12kg/m
- Mác thép: SS400 hoặc Q235 hoặc Q355
Xuất xứ: Hiện tại thép I150 có các nhà máy Trọng nước sản xuất như: thép hình An Khánh (AKS), Posco Yamato (PY), thép Đại Việt (DVS), thép Thái Nguyên (Tisco), hoặc nhập khẩu Trung Quốc, Ấn Độ, Thái Lan, Nhật Bản…. Tuy nhiên hiện tại thép I150 An Khánh vẫn được nhiều khách hàng Trọng nước lựa chọn sử dụng.
Thép hình I194 x 150 x 6 x 9 x 12m 
Tên gọi chung: Thép hình I194 (Tên gọi của thép hình I được đọc theo chiều cao mặt bích ở phần bụng).
- Chiều cao mặt bích bụng: 194mm
- Chiều cao mặt bích cánh: 150mm (đều ở 2 cánh song song)
- Chiều dày mặt bích bụng: 6mm
- Chiều dày mặt bích cánh: 9mm
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6000mm hoặc 12000mm
- Trọng lượng: ~30.6kg/m
- Mác thép: SS400 hoặc Q235 hoặc Q355
Xuất xứ: Hiện tại thép I194 có các nhà máy Trọng nước sản xuất như: Posco Yamato (PY) hoặc nhập khẩu Trung Quốc, Ấn Độ, Thái Lan, Nhật Bản…. Tuy nhiên hiện tại thép I194 Posco vẫn được nhiều khách hàng Trọng nước lựa chọn sử dụng.
Thép hình I198 x 99 x 4.5 x 7 x 12m
Tên gọi chung: Thép hình I198 (Tên gọi của thép hình I được đọc theo chiều cao mặt bích ở phần bụng).
– Chiều cao mặt bích bụng: 198mm
– Chiều cao mặt bích cánh: 99mm (đều ở 2 cánh song song)
– Chiều dày mặt bích bụng: 4.5mm
– Chiều dày mặt bích cánh: 7mm
– Chiều dài tiêu chuẩn: 6000mm hoặc 12000mm
– Trọng lượng: ~18.2kg/m
– Xuất xứ: Hiện tại thép I198 có các nhà máy Trọng nước sản xuất như: Posco Yamato (PY) hoặc nhập khẩu Trung Quốc, Ấn Độ, Thái Lan, Nhật Bản…. Tuy nhiên hiện tại thép I198 Posco vẫn được nhiều khách hàng Trọng nước lựa chọn sử dụng.
– Mác thép: SS400 hoặc Q235 hoặc Q355
Thép hình I200 x 100 x 5.5 x 8 x 12m 
Tên gọi chung: Thép hình I200 (Tên gọi của thép hình I được đọc theo chiều cao mặt bích ở phần bụng).
– Chiều cao mặt bích bụng: 200mm
– Chiều cao mặt bích cánh: 100mm (đều ở 2 cánh song song)
– Chiều dày mặt bích bụng: 5.5mm
– Chiều dày mặt bích cánh: 8mm
– Chiều dài tiêu chuẩn: 6000mm hoặc 12000mm
– Trọng lượng: ~21.3kg/m
– Xuất xứ: Hiện tại thép I200 có các nhà máy Trọng nước sản xuất như: thép hình An Khánh (AKS), Posco Yamato (PY), thép Đại Việt (DVS), thép Thái Nguyên (Tisco), hoặc nhập khẩu Trung Quốc, Ấn Độ, Thái Lan, Nhật Bản…. Tuy nhiên hiện tại thép I200 của nhà máy An Khánh và Posco vẫn được nhiều khách hàng Trọng nước lựa chọn sử dụng.
– Mác thép: SS400 hoặc Q235 hoặc Q355.
Thép hình I250 x 125 x 6 x 9 x 12m 
Tên gọi chung: Thép hình I250 (Tên gọi của thép hình I được đọc theo chiều cao mặt bích ở phần bụng).
– Chiều cao mặt bích bụng: 250mm
– Chiều cao mặt bích cánh: 125mm (đều ở 2 cánh song song)
– Chiều dày mặt bích bụng: 6mm
– Chiều dày mặt bích cánh: 9mm
– Chiều dài tiêu chuẩn: 6000mm hoặc 12000mm
– Trọng lượng: ~29.6kg/m
– Xuất xứ: Hiện tại thép I250 có các nhà máy Trọng nước sản xuất như: thép hình An Khánh (AKS), Posco Yamato (PY), thép Đại Việt (DVS), thép Thái Nguyên (Tisco), hoặc nhập khẩu Trung Quốc, Ấn Độ, Thái Lan, Nhật Bản…. Tuy nhiên hiện tại thép I250 của nhà máy An Khánh và Posco vẫn được nhiều khách hàng Trọng nước lựa chọn sử dụng.
– Mác thép: SS400 hoặc Q235 hoặc Q355.
Thép hình I300 x 150 x 6.5 x 9 x 12m 
Tên gọi chung: Thép hình I300 (Tên gọi của thép hình I được đọc theo chiều cao mặt bích ở phần bụng).
– Chiều cao mặt bích bụng: 300mm
– Chiều cao mặt bích cánh: 150mm (đều ở 2 cánh song song)
– Chiều dày mặt bích bụng: 6.5mm
– Chiều dày mặt bích cánh: 9mm
– Chiều dài tiêu chuẩn: 6000mm hoặc 12000mm
– Trọng lượng: ~36.7kg/m
– Xuất xứ: Hiện tại thép I300 có các nhà máy Trọng nước sản xuất như: Posco Yamato (PY) hoặc nhập khẩu Trung Quốc, Ấn Độ, Thái Lan, Nhật Bản…. Tuy nhiên hiện tại thép I300 Posco vẫn được nhiều khách hàng Trọng nước lựa chọn sử dụng.
– Mác thép: SS400 hoặc Q235 hoặc Q355
Thép hình I350 x 175 x 7 x 11 x 12m 
Tên gọi chung: Thép hình I350 (Tên gọi của thép hình I được đọc theo chiều cao mặt bích ở phần bụng).
– Chiều cao mặt bích bụng: 300mm
– Chiều cao mặt bích cánh: 175mm (đều ở 2 cánh song song)
– Chiều dày mặt bích bụng: 7mm
– Chiều dày mặt bích cánh: 11mm
– Chiều dài tiêu chuẩn: 6000mm hoặc 12000mm
– Trọng lượng: ~49.6kg/m
– Xuất xứ: Hiện tại thép I300 có các nhà máy Trọng nước sản xuất như: Posco Yamato (PY) hoặc nhập khẩu Trung Quốc, Ấn Độ, Thái Lan, Nhật Bản…. Tuy nhiên hiện tại thép I350 Posco vẫn được nhiều khách hàng Trọng nước lựa chọn sử dụng.
– Mác thép: SS400 hoặc Q235 hoặc Q355
Thép hình I390 x 300 x 10 x 16 x 12m 
Tên gọi chung: Thép hình I390 (Tên gọi của thép hình I được đọc theo chiều cao mặt bích ở phần bụng).
– Chiều cao mặt bích bụng: 390mm
– Chiều cao mặt bích cánh: 300mm (đều ở 2 cánh song song)
– Chiều dày mặt bích bụng: 10mm
– Chiều dày mặt bích cánh: 16mm
– Chiều dài tiêu chuẩn: 6000mm hoặc 12000mm
– Trọng lượng: ~107kg/m
– Xuất xứ: Hiện tại thép I390 có các nhà máy Trọng nước sản xuất như: Posco Yamato (PY) hoặc nhập khẩu Trung Quốc, Ấn Độ, Thái Lan, Nhật Bản…. Tuy nhiên hiện tại thép I390 Posco vẫn được nhiều khách hàng Trọng nước lựa chọn sử dụng.
– Mác thép: SS400 hoặc Q235 hoặc Q355
Thép hình I400 x 200 x 8 x 13 x 12m 
Tên gọi chung: Thép hình I400 (Tên gọi của thép hình I được đọc theo chiều cao mặt bích ở phần bụng).
– Chiều cao mặt bích bụng: 400mm
– Chiều cao mặt bích cánh: 200mm (đều ở 2 cánh song song)
– Chiều dày mặt bích bụng: 8mm
– Chiều dày mặt bích cánh: 13mm
– Chiều dài tiêu chuẩn: 6000mm hoặc 12000mm
– Trọng lượng: ~66kg/m
– Xuất xứ: Hiện tại thép I400 có các nhà máy Trọng nước sản xuất như: Posco Yamato (PY) hoặc nhập khẩu Trung Quốc, Ấn Độ, Thái Lan, Nhật Bản…. Tuy nhiên hiện tại thép I400 Posco vẫn được nhiều khách hàng Trọng nước lựa chọn sử dụng.
– Mác thép: SS400 hoặc Q235 hoặc Q355
Thép hình I450 x 200 x 9 x 14 x 12m 
Tên gọi chung: Thép hình I450 (Tên gọi của thép hình I được đọc theo chiều cao mặt bích ở phần bụng).
– Chiều cao mặt bích bụng: 450mm
– Chiều cao mặt bích cánh: 200mm (đều ở 2 cánh song song)
– Chiều dày mặt bích bụng: 9mm
– Chiều dày mặt bích cánh: 14mm
– Chiều dài tiêu chuẩn: 6000mm hoặc 12000mm
– Trọng lượng: ~76kg/m
– Xuất xứ: Hiện tại thép I450 có các nhà máy Trọng nước sản xuất như: Posco Yamato (PY) hoặc nhập khẩu Trung Quốc, Ấn Độ, Thái Lan, Nhật Bản…. Tuy nhiên hiện tại thép I450 Posco vẫn được nhiều khách hàng Trọng nước lựa chọn sử dụng.
– Mác thép: SS400 hoặc Q235 hoặc Q355
Thép hình I482 x 300 x 11 x 15 x 12m 
Tên gọi chung: Thép hình I482 (Tên gọi của thép hình I được đọc theo chiều cao mặt bích ở phần bụng).
– Chiều cao mặt bích bụng: 482mm
– Chiều cao mặt bích cánh: 300mm (đều ở 2 cánh song song)
– Chiều dày mặt bích bụng: 11mm
– Chiều dày mặt bích cánh: 15mm
– Chiều dài tiêu chuẩn: 6000mm hoặc 12000mm
– Trọng lượng: ~114kg/m
– Xuất xứ: Hiện tại thép I482 có các nhà máy Trọng nước sản xuất như: Posco Yamato (PY) hoặc nhập khẩu Trung Quốc, Ấn Độ, Thái Lan, Nhật Bản…. Tuy nhiên hiện tại thép I482 Posco vẫn được nhiều khách hàng Trọng nước lựa chọn sử dụng bởi giá thành rẻ hơn so với các loại thép nhập khẩu khác.
– Mác thép: SS400 hoặc Q235 hoặc Q355
Thép hình I488 x 300 x 11 x 18 x 12m 
Tên gọi chung: Thép hình I488 (Tên gọi của thép hình I được đọc theo chiều cao mặt bích ở phần bụng).
– Chiều cao mặt bích bụng: 488mm
– Chiều cao mặt bích cánh: 300mm (đều ở 2 cánh song song)
– Chiều dày mặt bích bụng: 11mm
– Chiều dày mặt bích cánh: 18mm
– Chiều dài tiêu chuẩn: 6000mm hoặc 12000mm
– Trọng lượng: ~125kg/m
– Xuất xứ: Hiện tại thép I488 được nhập khẩu tại Trung Quốc, Ấn Độ, Thái Lan, Nhật Bản….
– Mác thép: SS400 hoặc Q235 hoặc Q355
Thép hình I496 x 199 x 9 x 14 x 12m 
Tên gọi chung: Thép hình I496 (Tên gọi của thép hình I được đọc theo chiều cao mặt bích ở phần bụng).
– Chiều cao mặt bích bụng: 496mm
– Chiều cao mặt bích cánh: 199mm (đều ở 2 cánh song song)
– Chiều dày mặt bích bụng: 9mm
– Chiều dày mặt bích cánh: 14mm
– Chiều dài tiêu chuẩn: 6000mm hoặc 12000mm
– Trọng lượng: ~77.9kg/m
– Xuất xứ: Hiện tại thép I496 được nhập khẩu của Trung Quốc, Ấn Độ, Thái Lan, Nhật Bản….
– Mác thép: SS400 hoặc Q235 hoặc Q355
Thép hình I500 x 200 x 10 x 16 x 12m 
Tên gọi chung: Thép hình I500 (Tên gọi của thép hình I được đọc theo chiều cao mặt bích ở phần bụng).
– Chiều cao mặt bích bụng: 500mm
– Chiều cao mặt bích cánh: 200mm (đều ở 2 cánh song song)
– Chiều dày mặt bích bụng: 10mm
– Chiều dày mặt bích cánh: 16mm
– Chiều dài tiêu chuẩn: 6000mm hoặc 12000mm
– Trọng lượng: ~88.2kg/m
– Xuất xứ: Hiện tại thép I500 có các nhà máy Trọng nước sản xuất như: Posco Yamato (PY) hoặc nhập khẩu Trung Quốc, Ấn Độ, Thái Lan, Nhật Bản…. Tuy nhiên hiện tại thép I500 Posco vẫn được nhiều khách hàng Trọng nước lựa chọn sử dụng bởi giá thành rẻ hơn so với các loại thép nhập khẩu khác.
– Mác thép: SS400 hoặc Q235 hoặc Q355
Thép hình I600 x 200 x 11 x 17 x 12m 
Tên gọi chung: Thép hình I600 (Tên gọi của thép hình I được đọc theo chiều cao mặt bích ở phần bụng).
– Chiều cao mặt bích bụng: 600mm
– Chiều cao mặt bích cánh: 200mm (đều ở 2 cánh song song)
– Chiều dày mặt bích bụng: 11mm
– Chiều dày mặt bích cánh: 17mm
– Chiều dài tiêu chuẩn: 6000mm hoặc 12000mm
– Trọng lượng: ~103kg/m
– Xuất xứ: Hiện tại thép I600 có các nhà máy Trọng nước sản xuất như: Posco Yamato (PY) hoặc nhập khẩu Trung Quốc, Ấn Độ, Thái Lan, Nhật Bản…. Tuy nhiên hiện tại thép I600 Posco vẫn được nhiều khách hàng Trọng nước lựa chọn sử dụng bởi giá thành rẻ hơn so với các loại thép nhập khẩu khác.
– Mác thép: SS400 hoặc Q235 hoặc Q355
Thép hình I700 x 300 x 13 x 24 x 12m 
Tên gọi chung: Thép hình I700 (Tên gọi của thép hình I được đọc theo chiều cao mặt bích ở phần bụng).
– Chiều cao mặt bích bụng: 700mm
– Chiều cao mặt bích cánh: 300mm (đều ở 2 cánh song song)
– Chiều dày mặt bích bụng: 13mm
– Chiều dày mặt bích cánh: 24mm
– Chiều dài tiêu chuẩn: 6000mm hoặc 12000mm
– Trọng lượng: ~182kg/m
– Xuất xứ: Hiện tại thép I700 có các nhà máy Trọng nước sản xuất như: Posco Yamato (PY) hoặc nhập khẩu Trung Quốc, Ấn Độ, Thái Lan, Nhật Bản…. Tuy nhiên hiện tại thép I700 Posco vẫn được nhiều khách hàng Trọng nước lựa chọn sử dụng bởi giá thành rẻ hơn so với các loại thép nhập khẩu khác.
– Mác thép: SS400 hoặc Q235 hoặc Q355
Thép hình I800 x 300 x 14 x 26 x 12m
Tên gọi chung: Thép hình I800 (Tên gọi của thép hình I được đọc theo chiều cao mặt bích ở phần bụng).
– Chiều cao mặt bích bụng: 800mm
– Chiều cao mặt bích cánh: 300mm (đều ở 2 cánh song song)
– Chiều dày mặt bích bụng: 14mm
– Chiều dày mặt bích cánh: 26mm
– Chiều dài tiêu chuẩn: 6000mm hoặc 12000mm
– Trọng lượng: ~207kg/m
– Xuất xứ: Hiện tại thép I800 có các nhà máy Trọng nước sản xuất như: Posco Yamato (PY) hoặc nhập khẩu Trung Quốc, Ấn Độ, Thái Lan, Nhật Bản…. Tuy nhiên hiện tại thép I800 Posco vẫn được nhiều khách hàng Trọng nước lựa chọn sử dụng bởi giá thành rẻ hơn so với các loại thép nhập khẩu khác.
– Mác thép: SS400 hoặc Q235 hoặc Q355
Thép hình I900 x 300 x 16 x 28 x 12m 
Tên gọi chung: Thép hình I900 (Tên gọi của thép hình I được đọc theo chiều cao mặt bích ở phần bụng).
– Chiều cao mặt bích bụng: 900mm
– Chiều cao mặt bích cánh: 300mm (đều ở 2 cánh song song)
– Chiều dày mặt bích bụng: 16mm
– Chiều dày mặt bích cánh: 28mm
– Chiều dài tiêu chuẩn: 6000mm hoặc 12000mm
– Trọng lượng: ~240kg/m
– Xuất xứ: Hiện tại thép I900 có các nhà máy Trọng nước sản xuất như: Posco Yamato (PY) hoặc nhập khẩu Trung Quốc, Ấn Độ, Thái Lan, Nhật Bản…. Tuy nhiên hiện tại thép I900 Posco vẫn được nhiều khách hàng Trọng nước lựa chọn sử dụng bởi giá thành rẻ hơn so với các loại thép nhập khẩu khác.
– Mác thép: SS400 hoặc Q235 hoặc Q355
 
Hiện tại trên thị trường có rất nhiều nhà cung cấp các sản phẩm thép hình I. Tuy nhiên không phải đơn vị nào cũng cung cấp các mặt hàng đạt đúng tiêu chuẩn chất lượng với mức giá hợp lý. Đối với các nhà thầu xây dựng, giá cả không chỉ là tiền đề để mua hàng mà còn phải đặt tiêu chí chất lượng sản phẩm lên hàng đầu. Bởi vì nếu mua phải những sản phẩm thép I không đạt đúng tiêu chuẩn chất lượng sẽ ảnh hưởng rất lớn đến tuổi thọ công trình và gây nguy hiểm cho người sử dụng.
Để biết giá cũng như đặt mua các mặt hàng một cách nhanh nhất quý khách có thể trực tiếp gọi điện vào hotline: 0325 246 123 hoăc gửi đơn hàng vào email: thephinhducgiang@gmail.com.